🔍
Search:
SỰ LÝ GIẢI
🌟
SỰ LÝ GIẢI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 사실이나 생각, 입장 등을 분명히 드러내어 밝힘.
1
SỰ LÝ GIẢI, SỰ LÀM RÕ:
Sự làm sáng tỏ rạch ròi một sự thật, suy nghĩ hay lập trường nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
3
무엇이 어떤 것인지를 앎. 또는 무엇이 어떤 것이라고 받아들임.
3
SỰ LÝ GIẢI, SỰ HIỂU:
Sự biết được cái gì đó là cái như thế nào đó. Hoặc sự chấp nhận rằng cái gì đó là cái như thế nào.
-
1
무엇을 깨달아 앎. 또는 잘 알아서 받아들임.
1
SỰ HIỂU RA:
Sự nhận ra biết được điều gì đó. Hoặc biết rõ nên tiếp nhận.
-
2
남의 형편을 알고 받아들임.
2
SỰ THẤU HIỂU, SỰ CẢM THÔNG:
Sự biết được tình cảnh của người khác và chấp nhận.
-
☆☆
Danh từ
-
1
문장으로 표현된 내용을 이해하고 설명함. 또는 그 내용.
1
VIỆC GIẢI NGHĨA, VIỆC GIẢI THÍCH:
Việc hiểu và thuyết minh nội dung được biểu hiện bằng câu văn. Hoặc nội dung đó.
-
2
사물이나 행위 등의 내용을 판단하고 이해하는 일. 또는 그 내용.
2
SỰ LÝ GIẢI, SỰ GIẢI THÍCH:
Việc phán đoán và hiểu nội dung của hành vi hay sự vật... Hoặc nội dung đó.